Cập nhật danh sách ô tô v:i ph:ạm giao thông bị ph:ạt nguội mới nhất

Cập nhật danh sách ô tô v:i ph:ạm giao thông bị ph:ạt nguội mới nhất
Cập nhật danh sách ô tô v:i ph:ạm giao thông bị ph:ạt nguội mới nhất

Từ ngày 27/4 đến 1/5, qua hệ thống camera giám sát giao thông và phương tiện thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ, Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Giang phát hiện 225 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông. 06/05/2025 Chuyên trang Pháp luật và xã hội của báo Kinh Tế Đô Thị đưa tin “Cập nhật danh sách ô tô vi phạm giao thông bị phạt nguội mới nhất” với nội dung:


Xe ô tô vượt đèn đỏ tại Ngã 4 Hùng Vương – Huyền Quang, TP Bắc Giang. Công an Bắc Giang

Trong đó 122 (52 ô tô, 70 mô tô) trường hợp vượt đèn đỏ, 53 trường hợp lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường, 16 trường hợp rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ đối với loại phương tiện đang điều khiển, 16 trường hợp không đội mũ bảo hiểm, 18 trường hợp chạy quá tốc độ quy định.

Danh sách biển số như sau:

1. Vi phạm vượt đèn đỏ:

– Xe ô tô biển số: 98A-566.53; 98A-153.53; 29LD-011.82; 98A-805.95; 98A-216.18; 98A-363.19; 98A-620.52; 98A-642.50; 30A-308.70; 21A-212.45; 20A-216.05; 98A-286.53; 99A-588.75; 98A-232.33; 98B-013.21; 29E-287.64; 28A-273.52; 15R-006.34; 29A-060.88; 98A-217.15; 98A-486.06; 98C-242.21.

98A-764.51; 98A-293.14; 98A-791.24; 29A-265.45; 98A-517.91; 26A-000.86; 98A-968.68; 98A-276.58; 98A-802.40; 99A-517.91; 98A-137.23; 30F-730.74; 98A-784.71; 98A-317.97; 98A-673.46; 30K-961.46; 98A-418.55; 98A-807.40; 30K-896.20; 15A-635.81; 89A-477.17; 14A-876.19; 98A-845.53; 14A-738.02; 98A-682.62; 30K-326.17; 20A-436.28; 98B-116.73; 30F-048.00.

– Xe mô tô biển số: 98B3-975.45; 98B2-959.65; 98E1-569.75; 98B3-873.22; 98B2-219.37; 98B3-182.86; 98B3-800.49; 98B3-167.68; 98B3-541.86; 98B3-902.64; 98B2-317.71; 98G1-098.40; 98B2-863.04; 98B2-680.37; 98B2-806.46; 98F1-291.31; 98F1-119.18; 98F1-218.60; 98H1-060.37; 98F1-239.72.

Bài viết liên quan  Đại học Y Dược TPHCM: Bằng cao đẳng điều dưỡng Yuki quảng cáo làm đẹp là giả

98F1-231.27; 98E1-447.81; 98H1-315.56; 98B1-686.75; 98F1-334.25; 98B1-335.13; 98D1-242.99; 98H1-284.80; 98B3-682.28; 98H1-333.67; 98B3-757.61; 98C1-165.66; 98H1-365.46; 98E1-745.14; 98D1-857.39; 98D1-684.37; 98D1-239.89; 98D1-575.90; 98D1-739.45; 98H1-283.97; 98D1-735.14; 98D1-932.16; 98D1-556.36.

98D1-211.82; 98B3-054.42; 98N6-8739; 98Y3-0744; 98B1-081.21; 98B3-028.79; 98B1-468.07; 98B3-875.98; 98L1-198.18; 98B3-687.92; 98D1-358.91; 98M4-2824; 98E1-774.84; 98G1-016.53; 98B1-171.63; 98B1-094.83; 98F1-031.83; 98M1-272.14; 98B1-705.39; 98B2-796.15; 98Y4-7189; 98B3-451.50; 98B2-968.21; 12S1-189.68; 98F1-268.49; 98F1-122.92; 98K1-006.71.

2. Lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường:

– Xe biển số: 29C-569.07; 31F-6077; 98A-235.81; 18D-012.07; 98K-6950; 89A-016.61; 51H-506.11; 98C-326.77; 98A-748.22; 19A-517.12; 98C-270.56; 12G-000.92; 89C-227.70; 98C-260.84; 99E-010.01; 98A-000.46; 98A-212.32; 30G-643.44; 30G-060.45; 98H-6599; 98A-007.20; 29C-199.25; 30E-901.86.

30H-132.54; 98A-034.27; 98A-605.49; 98A-640.20; 98A-459.12; 98C-295.42; 98A-659.81; 98A-566.71; 98A-200.43; 18C-032.50; 98A-146.06; 20C-186.62; 98A-009.63; 98C-337.55; 30G-281.67; 12H-7304; 30L-638.80; 98A-759.09; 98A-371.58; 30S-9556; 37C-459.34; 98C-221.22; 98B-063.75; 98A-110.79; 29K-009.44; 98A-699.20; 98A-411.27; 98H-040.97; 30L-456.56; 98A-783.77.

3. Rẽ trái tại nơi có biển báo hiệu có nội dung cấm rẽ:

– Xe biển số: 98A-397.40; 98A-769.99; 98A-054.05; 98C-184.90; 29C-916.57; 30H-778.78; 98A-757.35; 98A-857.97; 14A-289.08; 98A-791.64; 30U-3574; 29H-658.18; 98C-311.80; 98A-865.12; 98A-777.94; 29H-523.55.

4. Mô tô không đội mũ bảo hiểm:

– Xe biển số: 98H1-186.67; 98B1-78116; 98B3-65395; 98L7-4816; 98F1-17703; 98B1-80203; 98B3-93109; 98C1-29719; 98B3-38659; 98AA-09508; 98N5-6445; 98B3-41221; 98AG-0753; 98B3-91193; 98B3-26397; 98B1-40251.

5. Chạy quá tốc độ quy định:

– Xe mô tô biển số: 12H1-393.71; 29Y7-532.78; 76C1-818.94; 98AF-054.00; 98B1-070.87; 98B2-491.35; 98B3-759.42; 98K1-367.85; 99A-262.21; 12X1-190.74; 23D1-252.41; 12S1-186.03; 12HA-095.52; 97B1-660.89; 20E1-369.98; 98B2-851.98; 34S1-014.95; 11AS-031.57.